Visa Nhật Bản Có Những Loại Nào?

Đối với rất nhiều bạn đã, đang và sắp đi Nhật để học tập hay làm việc thì việc nắm rõ hơn về các thủ tục cũng như các loại visa sẽ rất có ích. Cùng japanduhoc tìm hiểu xem Visa Nhật Bản có bao nhiêu loại thôi nào.

A.Nhật Bản có những loại nào?

Visa Nhật Bản có đến 27 loại khác nhau, tuy nhiên phổ biến thì chỉ có các loại visa sau:

1.Visa du học sinh

留学 Ryuugaku : Visa du học

2.Visa làm việc

就労ビザ – Shuurou biza: Visa lao động

投資経営ビザ – Toushi keiei biza: Visa kinh doanh, đầu tư (xem thêm)

高度外国人材 – Kōdo gaikoku jinzai: Visa nhân lực chất lượng cao (xem thêm)

3.Visa du lịch

観光ビザ – Kankou biza: Visa du lịch (cá nhân)

商用/観光ビザ – Shouyou/Kankou visa: Visa business du lịch (công ty, tập đoàn)

4.Visa lưu trú

定住 – Teijuu: Visa cư trú lâu dài (visa thường, xin theo thời gian sinh sống)

永住 – Eijuu: Visa cư trú vĩnh viễn (Vĩnh trú)

5.Visa kết hôn

永住者配偶者 – Eijuusha haiguusha: Người là vợ/chồng của người có vĩnh trú

日本人配偶者 – Nihonjin haiguusha: Vợ/chồng của người Nhật

家族滞在 Kazoku taizai: Sống cùng gia đình

6.Visa tị nạn

難民 – Nanmin: Dân tị nạn (xem thêm)

7.Visa y tế

医療滞在ビザ – Iryō taizai biza: Visa lưu trú y tế để chữa bệnh

B.Những điều bạn chưa biết về visa Nhật Bản

1. Mỗi một loại visa có một chính sách và điều kiện khác nhau

2. Khi kết hôn với người Nhật, visa của bạn sẽ chuyển thành vĩnh trú (theo visa kết hôn)

3. Visa vĩnh trú 永住 – Eijuu: Bạn cần sống ở Nhật tối thiểu hoặc bằng 10 năm. Có tham gia đi làm và đóng thuế đầy đủ từ 5 năm trở nên (yêu cầu visa đạt từ lao động, không phải làm thêm bình thường)

4. Visa vĩnh trú có thể ra vào, sinh sống tại Nhật thoải mái nhưng không có quyền bầu cử

5. Cùng là du lịch nhưng visa của cá nhân du lịch sẽ khác với công ty, đoàn thể du lịch

Bạn có thấy bài viết này hữu ích không?

Click số sao để đánh giá chất lượng bài viết!

Chất lượng bài viết / 5. Số lượt vote:

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

Kiều Quang Hải
Tôi là Hải, cựu du học sinh Nhật Bản. Sở thích của tôi là viết lách, chia sẻ kiến thức.